1 | | Ảnh hưởng của ánh sáng và phân bón thúc đến sinh trưởng của cây con Giổi Xanh trong gia đoạn vườn ươm / Nguyễn Huy Sơn, Phan Văn Thắng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 15. - tr.91 - 96 Thông tin xếp giá: BT2021 |
2 | | Ảnh hưởng của hỗn hợp ruột bầu và phân bón đến chất lượng cây giống quế trong giai đoạn vườn ươm / Nguyễn Tài Luyện,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Huy Sơn . - 2023. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2023. Số 8.- tr 31 - 40 Thông tin xếp giá: BT5128 |
3 | | Ảnh hưởng của mật độ và phân bón đến năng suất rừng trồng Keo lai 9,5 năm tuổi ở Quảng Trị / Nguyễn Huy Sơn, Hoàng Minh Tâm . - 2012. - //Kỷ yếu hội nghị KHCN lâm nghiệp miền Trung. - Năm 2012. - tr.129 - 136 Thông tin xếp giá: BT2448 |
4 | | Ảnh hưởng của mật độ và phân bón đến năng suất rừng trồng Keo lai 9,5 tuổi ở Quảng Trị / Nguyễn Huy Sơn, Hoàng Minh Tâm; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2012. - //Thông tin khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 3. - tr 2323-2332 Thông tin xếp giá: BT2107 |
5 | | Ảnh hưởng của phân bón và ánh sáng đến sinh trưởng của cây con Hoàng Đằng (Fibraurea tinctoria Lour) trong giai đoạn vườn ươm / Phạm Hữu Hạnh, Nguyễn Huy Sơn; Người thẩm định: Võ Đại Hải . - 2015. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2015. Số 3/2015. - tr.3889-3896 Thông tin xếp giá: BT3471 |
6 | | Ảnh hưởng của phân bón và ánh sáng đến sinh trưởng của cây Tre gừng trong giai đoạn vườn ươm / Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn văn Tiến; Người thẩm định: Hà Thị Mừng . - 2012. - //Tạp chí khoa học lâm nghiệp. - Năm 2012. - Số 2. - tr.2191 - 2198 Thông tin xếp giá: BT2092 |
7 | | Ảnh hưởng của tỉa thưa đến sinh trưởng và năng suất gỗ rừng trồng keo lai ở Đông Nam Bộ / Nguyễn Huy Sơn . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2009. - Số 4. - tr.103 - 108 Thông tin xếp giá: BT0140 |
8 | | Bước đầu đề xuất các giải pháp kỹ thuật để trồng rừng công nghiệp tập trung bằng các loài cây bản địa mọc nhanh cho vùng Tây Nguyên / Triệu Văn Hùng, Nguyễn Huy Sơn, Dương Tiến Đức . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2005 . - 2 . - tr 67- 69 Thông tin xếp giá: BT0524 |
9 | | Bước đầu nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật trồng rừng thâm canh Keo Lai ở vùng Đông Nam Bộ / GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - Hà Tây: ĐHLN, 2005. - 74tr Thông tin xếp giá: THS08000298 Chỉ số phân loại: 634.9 |
10 | | Các loài cây cố định đạm quan trọng trong sản xuất nông lâm nghiệp ở Việt Nam / Nguyễn Ngọc Bình (chủ biên), Phạm Đức Tuấn, Nguyễn Huy Sơn . - . - Hà Nội : Nông nghiệp, 2010. - 136 tr. ; 30 cm Thông tin xếp giá: TK21057, TK21058 Chỉ số phân loại: 633.3 |
11 | | Cây keo lá tràm và một số biện pháp kĩ thuật lâm sinh cơ bản / Nguyễn Huy Sơn . - Nghệ An, 2003. - 91 tr. ; 21 cm Thông tin xếp giá: TK23090 Chỉ số phân loại: 634.97 |
12 | | Chọn giống quế theo chỉ tiêu sinh trưởng và chất lượng tinh dầu ở Văn Yên - Yên Bái / Phạm Văn Tuấn, Nguyễn Huy Sơn . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005. - Số 17. - tr. 74 Thông tin xếp giá: BT1083 |
13 | | Cơ sở khoa học bước đầu chuyển hóa rừng trồng Keo lai cung cấp gỗ nhỏ thành rừng gỗ lớn ở Đông Nam Bộ / Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Thanh Minh; Người thẩm định: Trần Văn Con . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 1. - tr.2610 - 2618 Thông tin xếp giá: BT2663 |
14 | | Đánh giá kết quả tác động tạo trầm và thị trường tiêu thụ tinh dầu trầm hương. / Lê Văn Thành, Nguyễn Huy Sơn . - 2009. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2009. - Số 4 . - tr 1105 - 1110 Thông tin xếp giá: BT1178 |
15 | | Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số loài cây lá rộng trồng dưới tán rừng Thông Mã Vĩ ở Đại Lải - Vĩnh Phúc làm cơ sở để chuyển hóa rừng Thông thuần loài thành rừng hỗn loài / GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - Hà Tây: ĐHLN, 2007. - 67tr Thông tin xếp giá: THS08000505, THS08000567 Chỉ số phân loại: 634.9 |
16 | | Đánh giá khả năng sinh trưởng của một số loài keo và bạch đàn các biện pháp kỹ thuật tác động theo hướng thâm canh năng suất cao và ổn định bền vững ở Tây Nguyên / Triệu Văn Hùng,...[và những người khác] . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2005. - 1 . - tr91-94 Thông tin xếp giá: BT0505 |
17 | | Đánh giá khả năng sinh trưởng của rừng giống và vườn giống Lát Hoa (Chukrasia tabularis A. Juss) trồng tại Hoành Bồ, Quảng Ninh / Ngô Quý Công; GVHD: Nguyễn Huy Sơn . - 2014. - 65 tr. : Phụ lục ; 30 cm Thông tin xếp giá: THS2806, THS3224 Chỉ số phân loại: 634.9 |
18 | | Đặc điểm lâm học quần thể thông nước ở Đắc Lắc / Nguyễn Huy Sơn . - 2003. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2003 . - Số 1 . - tr. 96 - 98 Thông tin xếp giá: BT0552 |
19 | | Đặc điểm lâm học quần thể và khả năng tái sinh của cây re gừng ở vườn Quốc gia Xuân Sơn - Phú Thọ. / Nguyễn Văn Tiến, Nguyễn Huy Sơn . - 2011. - //Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2011. - Số 2. - tr 1828 - 1834 Thông tin xếp giá: BT1780 |
20 | | Đặc điểm sinh lý và phương pháp bảo quản hạt giổi xanh / Nguyễn Huy Sơn . - 2007. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2007. - Số 4 . - tr. 475 - 478 Thông tin xếp giá: BT1252 |
21 | | Đặc điểm sinh lý và phương pháp bảo quản hạt hồi. / Nguyễn Huy Sơn, Nguyễn Tuấn Hưng . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002 . - Số 2 . - tr 158 - 159 Thông tin xếp giá: BT0832 |
22 | | Đặc điểm vật hậu và khả năng tái sinh tự nhiên của loài thông nước. / Nguyễn Huy Sơn, Hoàng Chương . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 8. - tr 729 - 730 Thông tin xếp giá: BT1012 |
23 | | Điều tra đánh giá thực trạng phát triển cây Dó trầm ở nước ta hiện nay / Nguyễn Huy Sơn; Người phản biện: Võ Đại Hải . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 12. - tr. 110 - 114 Thông tin xếp giá: BT0287 |
24 | | Kết quả bước đầu chọn giống và nhân giống dẻ Yên Thế (Castanopsis boisii) bằng phương pháp ghép / Lê Sỹ Doanh,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Huy Sơn . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 107 - 113 Thông tin xếp giá: BT4592 |
25 | | Kết quả bước đầu đánh giá trữ lượng rừng Lùng (Bambusa longgissia sp.nov.) ở Nghệ An / Phan Văn Thắng,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Ngọc Hải . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 23.- tr 102 - 110 Thông tin xếp giá: BT4835 |
26 | | Kết quả điều tra phân bố và trồng thử nghiệm Sâm cau ( Curculigo orchioides Gaernt.) trên vùng đất cát nội đồng ở Thừa Thiên - Huế / Phạm Thành, Trần Minh Đức, Nguyễn Huy Sơn; Người phản biện: Lê Đồng Tấn . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2018. Số 22.- tr 130 - 135 Thông tin xếp giá: BT4406 |
27 | | Kết quả làm giàu rừng bằng cây lá rộng bản địa của dự án APFNet tại Thu Cúc, Tân Sơn, Phú Thọ / Phan Minh Quang,...[và những người khác]; Người thẩm định: Nguyễn Huy Sơn . - 2014. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp - Năm 2014. Số 4/2014. - tr.3580-3589 Thông tin xếp giá: BT3219 |
28 | | Kết quả làm giàu rừng bằng cây mây nếp ở xã Vạn Yên, Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh / Nguyễn Huy Sơn, Trần Xuân Hân, Người phản biện:Võ Đại Hải . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số 2. - tr. 113 - 117 Thông tin xếp giá: BT0274 |
29 | | Kết quả nghiên cứu bảo quản hạt quế / Nguyễn Huy Sơn, Trần Hồ Quang, Nguyễn Tuấn Hưng . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2001. - Số 7. - tr 478 - 479 Thông tin xếp giá: BT0683 |
30 | | Kết quả nghiên cứu bón phân cho rừng trồng Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) ở Uông BÍ, Quảng Ninh / Phạm Đình Sâm,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 19.- tr 139 - 144 Thông tin xếp giá: BT4795 |